Trong tiếng Khmer Phụ âm có tất cả 33 con chữ, trong đó 15 phụ âm giọng O và 18 phụ âm giọng Ô.
Sau đây là 18 phụ âm giọng Ô:
1). Chữ Pô đọc hơi nặng hơn chữ P (tiếng Việt), hoặc như chữ P (tiếng Pháp).
Người học trước tiên cần học thuộc và tập viết được các phụ âm này để có thể đánh vần và ráp với Nguyên âm sau này.
Chúc các bạn học tốt mỗi ngày!
Sau đây là 18 phụ âm giọng Ô:
គ Cô | ឃ Khô | ង Ngô | ជ Chô | ឈ Chhô | ញ Nhô |
ឌ Đô | ឍ Thô | ទ Tô | ផ Thô | ន Nô | |
ព Pô | ភ Phô | ម Mô | |||
យ Dô | រ Rô | ល Lô | វ Vô |
1). Chữ Pô đọc hơi nặng hơn chữ P (tiếng Việt), hoặc như chữ P (tiếng Pháp).
Người học trước tiên cần học thuộc và tập viết được các phụ âm này để có thể đánh vần và ráp với Nguyên âm sau này.
Đăng nhận xét